Chủ Nhật, 7 tháng 4, 2013

New English- Vietnamese dictionary




Like is afternoon: thích thì chiều.
No four go: vô tư đi.
Know die now: biết chết liền.
No table: miễn bàn.
No dare where: không dám đâu.
Go die go: đi chết đi.
Ugly tiger: xấu hổ.
You lie see love: em xạo thấy thương.
Do you think you delicious : mày nghĩ mày ngon hả ?
Windy monkey - khỉ gió
No star where: không sao đâu.
I love toilet you go go - Tôi yêu cầu anh đi đi
Sugar sugar Ajino moto ajino moto : đường đường chính chính !

Mấy câu trên mình sưu tầm đó đây, khi nào bí quá, bạn cần nói tiếng English thì xổ ra vài câu cho nó sành điệu nha!  hi hi .... (mấy ông Tây sẽ tròn mắt lên mà lắng nghe mình nói gì - know die now)

huongvv

 

3 nhận xét:

  1. Một Anh Tây biết chút ít tiếng Việt đang điện thoại để " cưa" một cô gái Việt mới quen
    - Alo.. Tối nay em có bận gì không?
    - không có anh à
    - sao kỳ dzậy! không rồi lại có?
    - Á! Em chỉ bận chút xíu thôi!
    - Vậy Em đang mặc đồ lót à! Anh sẽ đến ngay!

    Trả lờiXóa

  2. Sugar you you go sugar me me go
    Đường anh anh đi đường tui tui đi
    Hihi

    Trả lờiXóa
  3. Kỷ niệm 1000 năm Thăng long - Hà nội có môt số ca khúc về Hà nội được dịch sang tiếng Anh và phổ biến khá rộng rãi trên các phương tiện truyền thông... ngay sau đó các bản dịch này bị ném đá tới tấp...
    Xin trích đoạn dịch bài hát Hà nội mùa vắng những cơn mưa ( Thơ Bùi Thanh Tuấn nhạc Trương Quí Hải)
    Hanoi’s this season... absent the rains.
    The first cold of winter make your towel’s gently in the wind.
    Flower stop falling, you inside me after class
    On Co Ngu street in our step slowly return…
    Đáng chê trách là câu "you inside me after class " được người nước ngoài hiểu là Em "trong" Anh sau giờ học? inside là trong vòng tay đó mà!!! hiiii

    Trả lờiXóa